Phòng QLĐT & CTSV
Điều 1: Chức năng
Phòng QLĐT&CTSV là đơn vị trực thuộc Ban Giám hiệu có chức năng tham mưu, giúp Hiệu trưởng công tác quản lý Nhà nước về các lĩnh vực:
- Quản lý đào tạo trình độ đại học
- Quản lý, giáo dục sinh viên
Chịu trách nhiệm trước Hiệu trưởng về chất lượng đào tạo theo mục tiêu đào tạo của Nhà trường và toàn bộ mọi hoạt động của đơn vị theo quy định hiện hành
Điều 2: Nhiệm vụ
1. Công tác quản lý đào tạo
a) Tham mưu xây dựng mô hình và phương thức đào tạo của Nhà trường; xây dựng kế hoạch đào tạo dài hạn và kế hoạch đào tạo hằng năm được trình Bộ duyệt
b) Chuẩn bị các điều kiện để mở ngành đào tạo, hệ đào tạo trình độ đại học mới: các chương trình đào tạo, bồi dưỡng
c) Tổ chức thực hiện công tác tuyển sinh trình độ đại học hằng năm theo quy chế tuyển sinh hiện hành, theo chỉ tiêu được giao; Biên chế lớp chuyên sâu cho sinh viên hệ đại học chính quy, liên thông của Nhà trường
d) Nghiên cứu xây dựng tổng hợp và hoàn thiện để trình Hiệu trưởng phê duyệt nội dung, chương trình và kế hoạch đào tạo trình độ đại học trên cơ sở chương trình khung của Bộ Giáo dục và Đào tạo
e) Quản lý thống nhất toàn bộ kế hoạch đào tạo, nội dung, chương trình, kế hoạch học tập, nội dung các môn học của tất cả các chuyên ngành đào tạo, các hệ đào tạo, các loại hình đào tạo; tham mưu cho BGH về hợp đồng đào tạo và thanh lý hợp đồng, tham gia quản lý kinh phí đào tạo, khai thác tạo nguồn bổ sung và quản lý các nguôn lực khác trong quá trình đào tạo theo quy định của Trường
g)Xây dựng kế hoạch năm học, thời khóa biểu các khóa, các lớp; giám sát việc thực hiện thời khóa biểu và lịch trình giảng dạy của cán bộ giảng dạy trong toàn Trường; tổ chức thi đẳng cấp VĐV cho sinh viên; tổ chức triển khai công tác khóa luận tốt nghiệp cho sinh viên các hệ đào tạo; tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch thực hành sư phạm, thực tập sư phạm cho sinh viên các khóa
h) Xây dựng kế hoạch và tổ chức thi hết học phần, thi lại, thi tốt nghiệp theo đúng quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
i) Định kỳ thực hiện rà soát chương trình đào tạo theo quy định
k) Kiểm tra, giám sát việc thực hiện nội quy, quy chế về giảng dạy, học tập, thi và kiểm tra; quản lý giờ giấc học tập của sinh viên trên lớp, tổ chức kiểm tra định kỳ và đột xuất tình hình học tập trên lớp; quản lý kết quả học tập của sinh viên, xử lý về mặt học tập của sinh viên theo quy chế hiện hành
l) Quản lý bảng điểm gốc của các môn học, cấp giấy chứng nhận học lực cho người học. Đề xuất, tham mưu cho Hiệu trưởng thành lập các hội đồng liên quan đến công tác đào tạo
m) Quản lý giảng đường; theo dõi và tổng hợp số giờ dạy của giảng viên giảng dạy các loại hình đào tạo, giờ tham gia chấm thi và các chế độ đãi ngộ cho giảng viên khi tham gia giảng dạy
n) Phối hợp tổ chức các hoạt động đào tạo với các trường đại học trong nước (trao đổi, học tập kinh nghiệm, tham khảo giáo trình, mô hình…); phối hợp tổ chức các hôi nghị, hội thảo bàn về phương pháp giảng dạy và học tập trong Nhà trường; xây dựng và phổ biến các phương pháp học và dạy; tổ chức các giờ dạy mẫu, thi giảng, thao giảng có đánh giá phân loại
o) Xây dựng chương trình và tổ chức thực hiện đào tạo, bồi dưỡng cấp chứng chỉ cho các đôí tượng không chuyên (nếu có)
p) Phối hợp với Trung tâm bồi dưỡng & tổ chức sự kiện xây dựng các chương trình đào tạo bồi dưỡng cho giáo viên phổ thông, cho các đơn vị có nhu cầu đào tạo; phối hợp với Phòng TCCB&TT, các khoa, bộ môn để định biên cán bộ giảng dạy và phục vụ giảng dạy cho các khoa, bộ môn; thanh toán tiền dạy vượt giờ cho giảng viên theo quy định; phối hợp với Phòng QTTB để bảo dưỡng, sửa chữa, nâng cấp, mua sắm cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho đào tạo; phối hợp với Phòng QLKH, HTQT&TV, các khoa, trung tâm rà soát xây dựng kế hoạch xuất bản giáo trình, tài liệu nghiên cứu học tập của các bộ môn thông qua hội đồng khoa học và đào tạo, trình Hiệu trưởng phê chuẩn phát hành để phục vụ cho kế hoạch đào tạo hằng năm
2. Công tác sinh viên
a) Tổ chức tiếp nhận thí sinh trúng tuyenr vào học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Nhà trường; sắp xếp, bố trí sinh viên vào các lớp, chỉ định BCS lớp lâm thời (lớp trưởng, lớp phó) trong thời gian đầu khóa học; làm thẻ cho sinh viên nhập học, giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình sinh viên học tập tại Trường
b) Tổ chức lễ trao bằng tốt nghiệp cho SV; giải quyết các công việc hành chính có liên quan cho SV; thống kê, lập các báo cáo định kỳ về SV, quản lý toàn bộ hồ sơ của SV trúng tuyển, trả hồ sơ cho SV khi ra trường.
c) Tổ chức triển khai công tác học vụ sinh viên; theo dõi, kiểm tra và đánh giá ý thức học tập, rèn luyện của sinh viên; phân loại, xếp loại điểm rèn luyện sinh viên cuối học kỳ, năm học, khóa học; chỉ đạo các lớp tổng kết và bình xét các danh hiệu thi đua, khen thưởng cho tập thể và cá nhân SV đạt thành tích cao trong học tập và rèn luyện; xử lý kỷ luật đối với SV vi phạm nội quy, quy chế
d) Tổ chức thực hiện trao đổi thông tin hai chiều giữa Nhà trường với gia đình SV về việc học tập và rèn luyện của SV; quản lý hệ thống địa chỉ liên lạc với sinh viên sau khi tốt nghiệp
e) Xây dựng mạng lưới nhà tuyển dụng; phối hợp tổ chức ngày hội việc làm cho SV và xây dựng cơ sở dữ liệu, cung cấp thông tin cho người học tốt nghiệp cho nhà sử dụng lao động; tổ chức triển khai hợp tác xây dựng và phát triển chương trình đào tạo, đánh giá năng lực người học, phát huy năng lực người học đáp ứng nhu cầu xã hôi, gắn việc đào tạo với sử dụng lao động.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | DANH SÁCH VIÊN CHỨC, NGƯỜI LAO ĐỘNG PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO VÀ CÔNG TÁC SINH VIÊN | |||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | ||||
THỂ DỤC THỂ THAO HÀ NỘI | ||||
Tính đến ngày 30/7/2022 | ||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Chức danh nghề nghiệp | Viên chức/ HĐLĐ |
1 | Nguyễn Mạnh Toàn | Trưởng phòng | Giảng viên chính | Viên chức |
2 | Tô Thị Mai Hương | Nhân viên | HĐLĐ 68 | |
3 | Đào Thị Lan Hương | Chuyên viên | Viên chức | |
4 | Vũ Thị Huyễn | Chuyên viên | Viên chức | |
5 | Phạm Thị Hoàng Liên | Chuyên viên | Viên chức | |
6 | Lương Thị Thu Hương | Cán sự | Cán sự | |
7 | Trần Anh Dũng | Chuyên viên | Viên chức | |
8 | Nguyễn Thị Hoa | Chuyên viên | Viên chức | |
9 | Nguyễn Minh Hiệp | Cán sự | Viên chức | |
10 | Lê Văn Tiến | Cán sự | HĐLĐ | |
11 | Nguyễn Hà Phương | Chuyên viên | Viên chức | |
Ghi chú: vị trí phó trưởng phòng : số lượng theo thực tế là 0, số lượng theo vị trí việc làm 01 |